CNG (Compressed Natural Gas) là khí thiên nhiên nén, thành phần chủ yếu là CH4 - methane (chiếm 85%-95%) được lấy từ những mỏ khí thiên nhiên, khí đồng hành trong quá trình khai thác mỏ dầu và được nén ở áp suất cao (200 đến 250 bar) vào các bồn chuyên dụng để vận chuyển đến nơi tiêu thụ.
0 %
0 %
0 %
0 %



| Đặc tính | CNG | LNG | LPG | Diesel | FO 3.5S |
|---|---|---|---|---|---|
| Màu, mùi | Không | Không | Không | Có | Có |
| Khối lượng riêng |
0,75 - 0,83 Kg/Sm3 |
0,41 - 0,5 Kg/lít |
0,51 - 0,56 Kg/lít |
0,82 - 0,87 Kg/lít |
0,991 (Max) Kg/lít |
| Nhiệt trị (MJ/kg) |
50-56 | 55 | 49,5 | 45,36 | 41,03 |
| Nhiệt độ cháy (oC) |
1.954 | 1.880 | 1.950 | 1.780 | N/A |
| Nhiệt độ tự cháy (oC) |
540 | 482 - 632 | 374 | 260 | 407 |
| CNG | LNG | LPG | Xăng dầu | |
|---|---|---|---|---|
| Khả năng bắt lửa |
Nhẹ hơn không khí, dễ tan vào không khí |
Nặng hơn không khí, tích tụ dưới đất, bắt lửa dễ dàng |
||
| Vật liệu chứa | Vật liệu đặc biệt, chịu áp lực trên 250 bar |
Vật liệu đặc biệt, áp suất thiết kế 12kg/cm2 |
Thép thường, áp suất thiết kế 18kg/cm2 |
Thép thường |
| Phụ kiện | Emergency Shut Off Value sẽ tự động ngắt dòng để tránh mọi sự rò rỉ khí khi gặp sự cố |
Không có | ||
Ghi chú đơn vị tính:
・BTU (British Therm Unit): Đơn vị nhiệt trị của Anh quốc.
・Sm3 (Standard cubic metre): 1 m3 CNG tại điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 15 oC, áp suất 1 at )
・mmBTU: Một triệu BTU.
・1Kcal = 3,968321 BTU.
| NHIÊN LIỆU | ĐƠN VỊ | KCal | BTU | mmBTU |
|---|---|---|---|---|
| CNG | Sm3 | 10.080 | 40.001 | 0,040001 |
| LNG | Kg | 13.114 | 52.042 | 0,052042 |
| LPG | Kg | 11.823 | 46.917 | 0,046917 |
| DO | Kg | 10.835 | 42.997 | 0,042997 |
| FO | Kg | 9.800 | 38.890 | 0,038890 |
| Nhiên liệu | Đơn vị | Nhiên liệu quy đổi | ||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| CNG(Sm3) | LNG(kg) | LPG(Kg) | DO(Kg) | FO(Kg) | ||
| CNG | 1 Sm3 | 1 | 0,768802 | 0,85258 | 0,93032 | 1,02857 |
| LNG | 1Kg | 1,30099 | 1 | 1,10919 | 1,21034 | 1,33816 |
| LPG | 1Kg | 1,17292 | 0,901522 | 1 | 1,09119 | 1,20643 |
| DO | 1Kg | 1,07490 | 0,826198 | 0,91643 | 1 | 1,10561 |
| FO | 1Kg | 0,97222 | 0,747281 | 0,82889 | 0,90448 | 1 |
(*) Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo
Gas South với kinh nghiệm và lợi thế kinh doanh cả 3 loại sản phẩm: LPG, CNG, LNG sẽ mang đến các lợi ích:
